MỤC LỤC CÁC VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC VÀ TCCN
--------------------------------------------
TT |
Loại văn bản |
Kí hiệu |
Ngày |
Trích yếu |
|
Luật giáo dục đại học 2012 |
08/2012/QH13 |
18/06/2012 |
|
|
Luật giáo dục đại học 2018 |
34/2018/QH14 |
19/11/2018 |
|
|
Văn bản hợp nhất |
42/VBHN-VPQH |
10/12/2018 |
(2012+2018) |
|
Quyết định |
15/01/2019 |
||
|
Quyết định |
14/01/2022 |
||
1. Văn bản về Kiểm định viên |
||||
1.1 |
Thông tư |
60/2012/TT-BGDĐT |
28/12/2012 |
|
1.2 |
Thông tư |
18/2013/TT-BGDĐT |
14/5/2013 |
|
1.3 |
Thông tư |
08/2021/TT-BGDĐT |
18/3/2021 |
|
1.4 |
Thông tư |
17/2021/TT-BGDĐT |
22/6/2021 |
|
1.5 |
Nghị định |
04/2021/NĐ-CP |
22/01/2021 |
|
1.6 |
Thông tư |
24/2015/TT-BGDĐT |
23/9/2015 |
|
1.7 |
Thông tư |
10/10/2022 |
||
2. Văn bản về Tổ chức Kiểm định chất lượng giáo dục |
||||
2.1 |
Thông tư |
61/2012/TT-BGDĐT |
28/12/2012 |
|
3. Văn bản về Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục |
||||
3.1 |
Thông tư |
62/2012/TT-BGDĐT |
28/12/2012 |
Ghi chú: Áp dụng đối với trường Cao đẳng sư phạm, Trung cấp sư phạm |
3.2 |
Văn bản hợp nhất |
07/VBHN-BGDĐT |
04/3/2014 |
Ghi chú: Áp dụng đối với trường Trung cấp sư phạm |
3.3 |
Văn bản hợp nhất |
08/VBHN-BGDĐT |
04/3/2014 |
Ghi chú: Áp dụng đối với trường Cao đẳng sư phạm |
3.4 |
Công văn |
528/KTKĐCLGD-KĐĐH |
23/5/2013 |
|
3.5 |
Công văn |
529/KTKĐCLGD-KĐĐH |
23/5/2013 |
|
3.6 |
Công văn |
462/KTKĐCLGD-KĐĐH |
09/5/2013 |
|
3.7 |
Công văn |
1480/KTKĐCLGD-KĐĐH |
29/8/2014 |
|
3.8 |
Thông tư |
24/2015 /TT- BGDĐT |
23/09/2015 |
|
3.9 |
Thông tư |
12/2017 /TT- BGDĐT |
19/5/2017 |
|
3.10 |
Thông tư |
36/2017/TT-BGDĐT |
28/12/2017 |
|
3.11 |
Công văn |
766/QLCL-KĐCLGD |
20/4/2018 |
|
3.12 |
Công văn |
767/QLCL-KĐCLGD |
20/4/2018 |
|
3.13 |
Công văn |
768/QLCL-KĐCLGD |
20/4/2018 |
Ghi chú: Được điều chỉnh, chỉnh sửa bởi CV 1668/QLCL-KĐCLGD |
3.14 |
Công văn |
1668/QLCL-KĐCLGD |
31/12/2019 |
|
4. Văn bản về Kiểm định chất lượng chương trình đào tạo |
||||
4.1 |
Thông tư |
38/2013/TT BGDĐT |
29/11/2013 |
|
4.2 |
Thông tư |
23/2011/TT-BGDĐT |
06/6/2011 |
|
4.3 |
Thông tư |
49/2012/TT-BGDĐT |
12/12/2012 |
Quy định về |
4.4 |
Thông tư |
33/2014/TT-BGDĐT |
02/10/2014 |
|
4.5 |
Thông tư |
04/2016/TT-BGDĐT |
14/3/2016 |
|
4.6 |
Thông tư |
02/2020/TT-BGDĐT |
05/02/2020 |
|
4.7 |
Công văn |
1074/KTKĐCLGD-KĐĐH |
28/6/2016 |
|
4.8 |
Công văn |
1669/QLCL-KĐCLGD |
30/12/2019 |
|
4.9 |
Công văn |
2085/QLCL-KĐCLGD |
31/12/2020 |
|
4.10 |
756/QLCL-KĐCLGD |
21/5/2020 |
Sử dụng tài liệu hướng dẫn đánh giá chất lượng CTĐT GV trình độ cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm |
|
4.11 |
Thông tư |
39/2020/TT-BGDĐT |
9/10/2020 |
|
4.12 |
Thông tư |
10/2016/TT-BGDĐT |
05/4/2016 |
|
5. Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Bộ GD&ĐT |
||||
5.1 |
Công văn |
702/TB-BGDĐT |
22/9/2016 |
|
5.2 |
Công văn |
816/TB-BGDĐT |
08/11/2016 |
|
5.3 |
Công văn |
118/KH-BGDĐT |
23/2/2017 |
|
5.4 |
Công văn |
203/KH-BGDĐT |
27/3/2017 |
|
5.5 |
Quyết định |
956/QĐ-BGDĐT |
27/3/2017 |
|
5.6 |
Công văn |
5542/BGDĐT- QLCL |
23/11/2017 |
|
5.7 |
Công văn |
373/QLCL-KĐCLGD |
01/03/2018 |
|
5.8 |
Công văn |
2274/BGDĐT-QLCL |
28/5/2019 |
|
5.9 |
Quyết định |
287/QĐ-BGDĐT |
31/01/2019 |
|
5.10 |
Công văn |
2274/BGDĐT-QLCL |
28/5/2019 |
|
5.11 |
Quyết định |
1696/QĐ-BGDĐT |
26/6/2020 |
|
5.12 |
Thông tư |
08/2021/TT-BGDĐT |
18/3/2021 |
|
5.6 |
Thông tư |
24/2015/TT-BGDĐT |
23/9/2015 |
|
5.7 |
Quyết định |
33/2007/QĐ-BGDĐT |
20/6/2007 |
|
5.8 |
Thông tư |
22/2012/TT-BGDĐT |
20/6/2012 |
|
5.9 |
Thông tư |
13/2017/TT-BGDĐT |
23/5/2017 |
|
5.10 |
Quyết định |
821/QĐ-BGDĐT |
24/3/2020 |
|
5.11 |
Văn bản hợp nhất |
01/VBHN-BGĐT |
08/01/2018 |
|
5.12 |
Quyết định |
66/2007/QĐ-BGDĐT |
01/11/2007 |
|
5.13 |
Quyết định |
67/2007/QĐ-BGDĐT |
01/11/2007 |
|
5.14 |
Thông tư |
37/2012/TT-BGDĐT |
30/10/2012 |
|
5.15 |
Chỉ thị |
7823/CT-BGDĐT |
27/10/2009 |
|
5.16 |
Quyết định |
4138/QĐ-BGDĐT |
20/9/2010 |
|
5.17 |
Nghị quyết Ban Cán sự Đảng |
05- NQ/BCSĐ |
06/01/2010 |
|
5.18 |
Chỉ thị |
6036/CT-BGDĐT |
29/11/2011 |
|
5.19 |
Kế hoạch |
118/KH-BGDĐT |
23/2/2017 |
|
5.20 |
Văn bản hợp nhất |
07/VBHN-BGDĐT |
01/11/2018 |
|
6. Văn bản Luật, Nghị định |
||||
6.1 |
Luật Giáo dục đại học |
08/2012/QH13 |
18/6/2012 |
|
6.2 |
Luật |
34/2018/QH14 |
19/11/2018 |
|
6.3 |
Văn bản hợp nhất |
42/VBHN-VPQH |
10/12/2018 |
|
6.4 |
Luật Giáo dục |
43/2019/QH14 |
14/6/2019 |
|
6.5 |
Luật Giáo dục Nghề nghiệp |
74/2014/QH13 |
27/11/2014 |
|
6.6 |
Nghị định |
04/2021/NĐ-CP |
22/01/2021 |
|
6.7 |
Nghị định |
73/2015/NĐ-CP |
08/09/2015 |
|
6.8 |
Quyết định |
70/2014/QĐ-TTg |
10/12/2014 |
|
6.9 |
NghỊ định |
46/2017/NĐ-CP |
21/4/2017 |
|
6.10 |
Nghị định |
135/2018/NĐ-CP |
4/10/2018 |
|
6.11 |
Quyết định |
69/QĐ-TTg |
15/01/201 |
|
6.12 |
Luật |
58/2010/QH12 |
15/11/2010 |
|
6.13 |
Nghị định |
29/2012/NĐ-CP |
12/4/2012 |
|
6.14 |
Nghị định |
41/2012/NĐ-CP |
8/5/2012 |
|
6.15 |
Nghị định |
141/2013/NĐ-CP |
21/10/2013 |
|
6.16 |
Nghị định |
27/2012/NĐ-CP |
06/4/2012 |
|
6.17 |
Thông tư |
14/2012/TT-BNV |
18/12/2012 |
|
6.18 |
Thông tư |
15/2012/TT-BNV |
25/12/2012 |
|
6.19 |
Thông tư liên tịch |
07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV |
15/4/2009 |
|
6.20 |
Thông tư liên tịch |
36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV |
28/11/2014 |
|
7. Văn bản về Hợp tác phát triển |
||||
7.1 |
Quyết định |
4616/QĐ-ĐHQGHN |
8/12/2014 |
Quy định về quản lý hoạt động hợp tác quốc tế của ĐHQGHN |
7.2 |
Quyết định |
1275/QĐ-ĐHQGHN |
3/5/2013 |
Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại ĐHQGHN |
7.3 |
Nghị định |
165/2004/NĐ-CP |
16/9/2004 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giáo dục về quản lý hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục |
7.4 |
Nghị định |
73/2012/NĐ-CP |
26/9/2012 |
Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
7.5 |
Nghị định |
34/2014/TT-BGDĐT |
15/10/2014 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
7.6 |
Quyết định |
76/2010/QĐ-TTg |
30/11/2010 |
Về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
7.7 |
Nghị định |
136/2007/NĐ-CP |
17/8/2007 |
Về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam |
7.8 |
Nghị định |
65/2012/NĐ-CP |
6/9/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam |
7.9 |
Thông tư liên tịch |
08/2009/TTLT/BCA-BNG |
6/10/2009 |
Hướng dẫn việc cấp hộ chiếu phổ thông và giấy thông hành ở nước ngoài theo Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân VN |
7.10 |
Thông tư |
07/2013/TT-BCA |
30/01/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BCA ngày 29/11/2007 của Bộ công an hướng dẫn cấp, sửa đổi bổ sung hộ chiếu phổ thông trong nước |
7.11 |
Thông tư |
17/2014/TT-BGDĐT |
26/5/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức |