BỘ MÔN GIÁO DỤC TIỂU HỌC
1. Lịch sử hình thành và phát triển
Từ 1997 Bộ GD & ĐT cho phép tuyển sinh ngành Giáo dục Tiểu học có trình độ Đại học. Lực lượng cán bộ tham gia đào tạo chuyên ngành chủ lực là Khoa Sư phạm, do Bộ môn Ngữ Văn trực tiếp quản lý. Ngày 19/2/2004, Hiệu trưởng brt365 casino
kí quyết định số 165/QĐ – TCCB thành lập Bộ môn Giáo dục Tiểu học, Trưởng bộ môn là PGS.TS. Nguyễn Thanh Hưng, Phó trưởng Bộ môn là ThS. Vũ Minh Chiến. Năm 2006, Trưởng bộ môn là PGS.TS. Nguyễn Thanh Hưng, Phó trưởng Bộ môn là ThS. Nguyễn Thị Hoài. Đến năm 2009, PGS.TS. Nguyễn Thanh Hưng nhận nhiệm vụ mới, Nhà trường bổ nhiệm ThS. Phạm Trọng Lượng làm Trưởng Bộ môn, Phó trưởng Bộ môn là ThS. Bùi Thị Tâm.
Năm 2007 Bộ GD & ĐT cho phép tuyển sinh ngành Giáo dục Tiểu học – Jrai. Năm 2009 Bộ GD & ĐT cho phép Trường đào tạo ngành Giáo dục Mầm non có trình độ Đại học.
Năm 2010 Bộ môn được đổi tên thành Bộ môn Giáo dục Tiểu học - Mầm non, với tổng số 15 CBCC, trong đó có 14 CBGD.
Để thuận tiện trong công tác quản lý và đào tạo, tháng 8/2012, Bộ môn Giáo dục Tiểu học - Mầm non được tách thành hai Bộ môn (Giáo dục Tiểu học và Giáo dục Mầm non).
2. Chức năng, nhiệm vụ
Đào tạo 2 chuyên ngành là GD Tiểu học và GD Tiểu học tiếng Jrai (hệ chính quy và hệ vừa học vừa làm) và các học phần đại cương cho các chuyên ngành khác trong Trường và Trường THPT Thực hành Cao nguyên.
Nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ, thực tập thực tế chuyên môn.
3. Ảnh giới thiệu
3.1. Ảnh chung
3.2. Ảnh các hoạt động khác
4. Đội ngũ cán bộ, giảng viên
4.1. Tổng số cán bộ công chức: 11 (Nam 03; Nữ 08; trong đó có 01 Trưởng Bộ môn, 01 Phó Bộ môn)
4.2. Trình độ chuyên môn: 02 TS, 08 Thạc sĩ, 01 Cử nhân.
4.3. Danh sách cán bộ công chức
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Chuyên ngành | Trình độ | Nơi đào tạo | Chức vụ |
1 | Bùi Thị Tâm | 1984 | GD Tiểu học | ThS | ĐH Tây Nguyên | Trưởng Bộ môn |
2 | Lê Thị Thúy An | 1986 | Lịch Sử | ThS | ĐH Qui Nhơn | Phó Bộ môn |
3 | Phạm Trọng Lượng | 1976 | Dân tộc học | TS | ĐH KHXH&NV HN | Trưởng phòng CTSV |
4 | Ngô Thị Hiếu | 1979 | Anh Văn | TS | ĐH Đà Nẵng | Trưởng phòng TCCB |
5 | Trần Tấn Hải | 1974 | Lịch sử | ThS | ĐH KH Huế | CBGD |
6 | Đinh Thị Kiều Loan | 1975 | Lịch Sử | ThS | ĐH KHXH&NV | Chuyên Viên Phòng TCCB |
7 | Lưu Thị Dịu | 1985 | Ngữ Văn | ThS | ĐH Tây Nguyên | CBGD |
8 | Bùi Thị Phương Thảo | 1992 | Toán học | ThS | ĐH Tây Nguyên | CBGD |
9 | Nguyễn Hữu Hiếu | 1994 | GD Tiểu học | ThS | ĐH Tây Nguyên | CBGD |
10 | Lê Thị Cẩm Lệ | 1993 | GD Tiểu học | ThS | ĐH Tây Nguyên | CBGD |
11 | Nguyễn Thị Thu Trang | 1985 | Anh Văn | CN | ĐH Bình Dương | Trợ lí khoa |
5. Lý lịch khoa học
6. Hoạt động khoa học công nghệ
6.1. Đề tài nghiên cứu khoa học
- Cấp Nhà nước: Tham gia 02.
- Cấp Bộ: Chủ nhiệm 01; tham gia 02.
- Cấp Cơ sở: 09.
6.2. Bài báo, Tạp chí: Bài báo, hội thảo, hôi nghị khoa học: 41 bài
6.3. Sách, Giáo trình, Bài giảng
- Sách xuất bản: 09.
- Giáo trình, bài giảng: 02.
6.4. Hội thảo khoa học:
Cấp trường: 01.